5 từ tiếng Trung liên quan tới từ 手 – Học tiếng Trung
Tiếng Trung cơ bản – Những từ liên quan đến 手 (tay)
Để tiện cho các bạn học tiếng Trung giản thể (hoặc phồn thể), mình viết cả giản thể và phồn thể trong bài viết này. Về mặt nghĩa và cách dùng của từ thì giống hệt nhau nha.
1. 揮手 挥手 /huī shǒu/: vẫy tay 👋
Trong tiếng Trung, vẫy tay với ai đó là “跟…揮手”/”跟…挥手”.
Ví dụ: 他剛剛跟我揮手。/ 他刚刚跟我挥手。
tā gāng gāng gēn wǒ huī shǒu
Anh ấy vừa vẫy tay với tôi.
2. 握手 /wò shǒu/: bắt tay 🤝
跟…握手: bắt tay với …
Với từ 手, chúng ta còn có câu thành ngữ 握手言和 /wò shǒu yán hé/: bắt tay làm hòa
Ví dụ: 他們倆個終於握手言和了。他们两个终于握手言和了。
tā men liǎng gè zhōng yú wò shǒu yán hé le
Bọn họ cuối cùng cũng bắt tay làm hòa rồi.
3. 牽手 牵手 /qiān shǒu/: nắm tay
Ví dụ:
第一次约会,你会让对方牵手吗?:)
第一次約會,你會讓對方牽手嗎?:)
Dì yī cì yuē huì, nǐ huì ràng duì fāng qiān shǒu ma
Lần đầu tiên hẹn hò, bạn có cho đối phương nắm tay không? 🙂
4. 舉手 举手 /jǔ shǒu/: giơ tay 🙋🏻♀
Ví dụ:
同学们有问题请举手喔。
同學們有問題請舉手喔。
tóng xué men yǒu wèn tí qǐng jǔ shǒu ō
Các bạn học sinh có câu hỏi thì giơ tay nhé.
5. 拍手 /pāi shǒu/: vỗ tay 👏🏽
Tom很怕他表演完没有人要拍手。
Tom hěn pà tā biǎo yǎn wán méi rén yào pāi shǒu
Tom rất sợ biểu diễn xong không có ai vỗ tay.
Từ mới tiếng Trung giản thể – tiếng Trung phồn thể