Kem nền trong tiếng Trung – Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm


Kem nền trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng chúng mình tìm hiểu ngay trong bày hôm nay nhé.

1. Từ mới kem nền trong tiếng Trung mỹ phẩm tiếng Trung

粉底夜(fěn dǐ yì):kem nền dạng lỏng

氣墊粉餅 / 气垫粉饼 (qì diàn fěn bǐng):cushion hay còn được gọi là phấn nước

粉底膏(fěn dǐ gāo ):kem nền dạng nén

底妝棒,粉底棒 / 底妆棒,粉底棒:kem nền dạng thỏi

(dǐ zhuāng bàng / fěn dǐ bàng)

噴霧粉底 / 喷雾粉底(pēn wù fěn dǐ):kem nền dạng xịt

trang điểm, kem nền, từ vựng, tiếng Trung

Ngoài kem nền ra, mình tiện thể học luôn về các dụng cụ đánh nền nha.

刷具:cọ, chổi

海綿:miếng mút. Có thể nói cụ thể hơn là 化妝海綿 / 化妆海绵

美妝蛋 / 美妆蛋:miếng mút dạng quả trứng

Ví dụ:

我習慣用刷具上粉底 / 我习惯用刷具上粉底: Tôi quen dùng cọ để đánh nền

wǒ xí guàn yòng shuā jù shàng fěn dǐ

2. Mẫu câu ví dụ có thể dùng khi đi mua kem nền

  • 我適合哪一個色號?/我适合哪一个色号?: Tôi hợp với màu kem nền nào?

wǒ shì hé nǎyí gè sè hào

  • 有比較亮的色號嗎?/有比较亮的色号吗?: Có màu nào sáng hơn không?

yǒu bǐ jiào liàng de sè hào ma

  • 這個遮瑕度高嗎?/这个遮瑕度高吗?: Cái này độ che phủ cao không?

zhè ge zhē xiá dù gāo ma

  • 這種粉底液會控油嗎?/这种粉底液会控油吗?: Loại kem nền này có kiềm dầu không?

zhè zhǒng fěn dǐyì huì kòng yóu ma

 

Bạn nào ở Đài Loan thì có thể mua mĩ phẩm, đồ trang điểm ở Watson, Cosmed.

Mọi người đọc thêm bài học tiếng Trung qua Dcard tại đây.

 

Hẹn mọi người ở những bài viết sau nha