Các kì thi ngôn ngữ phổ biến trong tiếng Trung – tiếng Trung giao tiếp


Trong tiếng Trung, về cơ bản thì khi bạn muốn nói kì thi chứng chỉ của một ngôn ngữ nào đó, bạn chỉ cần theo công thức [ngôn ngữ + 能力測驗/测验] là được. Ví dụ: kì thi năng lực tiếng Trung —> 華語能力測驗/测验.

Thi chứng chỉ ngôn ngữ trong tiếng Trung

Ngoài ra còn có một số cách nói ngắn gọn hơn dưới đây (mình sẽ liệt kê một số ngôn ngữ hay được thi ở Việt Nam nhất):

  • Tiếng Nhật

Kì thi năng lực tiếng Nhật JLPT được gọi là 日檢. 日檢 là viết ngắn của cụm 日文檢定/日文检定 trong tiếng Trung. Hai cách nói đều chính xác.

  • Tiếng Hàn

Kì thi TOPIK là 韓檢 hay 韓語檢定/韩语检定.

  • Tiếng Anh: 英檢 hoặc 英文檢定/英文检定.

TOEIC: 多益 /duō yì/

IELTS: 雅思 /yǎ sī/

TOEFL: 托福  /tuō fú/

chứng chỉ trong tiếng trung là gì, bằng tiếng anh tiếng trung

Các kì thi ngôn ngữ Anh trong tiếng Trung

  • Cách nói “thi một loại chứng chỉ ngôn ngữ nào đó”: 考 + tên kì thi ngôn ngữ đó

Ví dụ:

  • 考雅思: thi Ielts
  • 考韓檢: thi TOPIK
  • 你有考過華測嗎?你考幾分?/ 你有考过华测吗? 你考几分?

nǐ yǒu kǎo guò huá cè ma? nǐ kǎo jǐ fēn?

Bạn có thi qua TOCFL bao giờ chưa? Bạn thi mấy điểm?

  • 我大學的英文畢業門檻是雅思6分。/ 我的大学英文毕业门槛是雅思6分。

wǒ dà xué de yīng wén bì yè mén kǎn shì yǎ sī 6 fēn

Trường đại học của tôi yêu cầu tốt nghiệp môn tiếng Anh là Ielts 6.0.

 

Nếu bạn ở Đài Loan và muốn thi chứng chỉ tiếng thì có thể tìm hiểu thêm thông tin ở những trang sau đây:

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Trung TOCFL

Tiếng Hàn TOPIK

Tiếng Anh: TOEIC, IELTS 

Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ bằng tiếng Trung

+ There are no comments

Add yours