Low-key trong tiếng Trung nói như thế nào? Low key tiếng Trung là gì? Học tiếng Trung


Low key tiếng Trung nói như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu xem low-key tiếng Trung là gì nhé.

Low-key trong tiếng Trung nói như thế nào?

1. Low-key tiếng Trung là gì?

Low key trong tiếng Trung là 低调 / 低調 (dī diào). 低调 / 低調 nghĩa là khiêm tốn, không hào nhoáng hay phô trương.

2. Ví dụ dùng từ 低调/低調 trong tiếng Trung

  • 他是大明星但很低调。/ 他是大明星但很低調。

tā shì dà míng xīng dàn hěn dī diào

Anh ấy là người nổi tiếng nhưng lại rất low key, khiêm tốn.

lowkey tiếng trung, khiêm tốn trong tiếng trung là gì

  • 我今天不是主角所以穿得低调一点就好。/ 我今天不是主角所以穿得低調一點就好。

wǒ jīn tiān bú shì zhǔ jiǎo suǒ yǐ chuān dé dī diào yī diǎn jiù hǎo

Tôi hôm nay không phải nhân vật chính nên ăn mặc đơn giản, low-key là được rồi.

 

Ngoài việc được dùng để miêu tả người, 低调 còn có thể dùng để chỉ vật.

Ví dụ:

这家餐厅位于一个很低调,少人来往的地方。/ 這家餐廳位於一個很低調,少人來往的地方。

zhè jiā cān tīng wèi yú yī gè hěn dī diào, shǎo rén lái wǎng de dì fāng

Nhà hàng này nằm tại một nơi rất khiêm tốn, ít người qua lại.

  • Lưu ý:

Trong tiếng Anh, ta có thể nói những câu như “I lowkey like this shirt” (Tôi hơi thích chiếc áo này) nhưng trong tiếng Trung thì không được.

低调/低調 chỉ được sử dụng như một tính từ. Vì thế chúng ta KHÔNG nói là 我低调喜欢…/ 我低調喜歡… .

Nếu muốn nói “Tôi cũng hơi thích chiếc áo này”, chúng ta có thể nói 我蛮喜欢这件衣服/我蠻喜歡這件衣服 (Wǒ mán xǐ huān zhè jiàn yī fú) hoặc 我有一点喜欢这件衣服/我有一點喜歡這件衣服 (Wǒ yǒu yī diǎn xǐ huān zhè jiàn yī fú).

Mọi người có thể nghe bài hát【低調】này của 黃明志 để học thêm tiếng Trung nha:

(1) 黃明志【低調】@高清無碼 2022 H.D.& Uncensored – YouTube

Các bạn tham khảo các bài viết khác về tiếng Trung tại đây.

4 loại quả phát âm gần giống nhau trong tiếng Trung

秘密 và 机密 có gì khác nhau?

对了 nghĩa là gì? Mọi người hay dùng sai như thế nào?

Hi vọng qua bài viết hôm nay, mọi người đã biết low key trong tiếng Trung là gì và có thể sử dụng chính xác từ 低调 trong tiếng Trung.